banner

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

nganh-nghe-kinh-doanh-co-dieu-kien

Bạn đang thành lập doanh nghiệp mà phân vân về ngành nghề kinh doanh lựa chọn có phải ngành nghề kinh doanh có điều kiện hay không? Quy định cụ thể về điều kiện kinh doanh là gì? Hãy cùng Công ty Luật FBLAW tìm hiểu trong bài viết dưới đây:

1. Cơ sở pháp lý

  • Luật đầu tư 2020;
  • Các văn bản pháp luật chuyên ngành theo từng ngành, nghề cụ thể;
  • Biểu cam kết dịch vụ WTO

2. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

nganh-nghe-kinh-doanh-co-dieu-kien
nganh-nghe-kinh-doanh-co-dieu-kien

Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hôi, sức khỏe cộng đồng.

Ví dụ: Kinh doanh dịch vụ cầm đồ; Ngành nghề cung ứng lao động…

3. Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh

Điều kiện đầu tư kinh doanh phải có các nội dung sau đây:

  • Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
  • Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
  • Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh;
  • Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành chính để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);
  • Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đối với điều kiện đầu tư kinh doanh;
  • Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).

>>> Xem thêm: Dịch vụ thành lập công ty tại Hà Tĩnh trọn gói, giá rẻ

3. Các hình thức áp dụng đối với điều kiện đầu tư kinh doanh

  • Giấy phép;
  • Giấy chứng nhận;
  • Chứng chỉ;
  • Văn bản xác nhận, chấp thuận;
  • Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thưucj hinệ hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải các xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.

Lưu ý: Ngành nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

4. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

nganh-nghe-kinh-doanh-co-dieu-kien
nganh-nghe-kinh-doanh-co-dieu-kien

Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại Phụ lục IV của Luật đầu tư 2020, bao gồm:

STT NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
        1. Sản xuất con dấu
        2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
        3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
        4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
        5. Kinh doanh súng bắn sơn
        6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
        7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
        8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
        9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
      10. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
      11. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
      12. Hành nghề luật sư
      13. Hành nghề công chứng
      14. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
      15. Hành nghề đấu giá tài sản
      16. Hành nghề thừa phát lại
      17. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
      18. Kinh doanh dịch vụ kế toán
      19. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
      20. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
      21. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
      22. Kinh doanh hàng miễn thuế
      23. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
      24. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
      25. Kinh doanh chứng khoán
      26. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
      27. Kinh doanh bảo hiểm
      28. Kinh doanh tái bảo hiểm
      29. Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
      30. Đại lý bảo hiểm
      31. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
      32. Kinh doanh xổ số
      33. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
      34. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
      35. Kinh doanh ca-si-nô (casino)
      36. Kinh doanh đặt cược
      37. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
      38. Kinh doanh xăng dầu
      39. Kinh doanh khí
      40. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
      41. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
      42. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
      43. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
      44. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
      45. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
      46. Kinh doanh rượu
      47. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
      48. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
      49. Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
      50. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
      51. Xuất khẩu gạo
      52. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
      53. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
      54. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
      55. Kinh doanh khoáng sản
      56. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
      57. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
      58. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
      59. Hoạt động thương mại điện tử
      60. Hoạt động dầu khí
      61. Kiểm toán năng lượng
      62. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
      63. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
      64. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
      65. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
      66. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
      67. Kinh doanh dịch vụ việc làm
      68. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
      69. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
      70. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
      71. Kinh doanh vận tải đường bộ
      72. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
      73. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
      74. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
      75. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
      76. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
      77. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
      78. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
      79. Kinh doanh vận tải đường thủy
      80. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
      81. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
      82. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
      83. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
      84. Kinh doanh vận tải biển
      85. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
      86. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
      87. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
      88. Kinh doanh khai thác cảng biển
      89. Kinh doanh vận tải hàng không
      90. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
      91. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
      92. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
      93. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
      94. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
      95. Kinh doanh vận tải đường sắt
      96. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
      97. Kinh doanh đường sắt đô thị
      98. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
      99. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
    100. Kinh doanh vận tải đường ống
    101. Kinh doanh bất động sản
    102. Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
    103. Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
    104. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
    105. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
    106. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
    107. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
    108. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
    109. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
    110. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    111. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
    112. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
    113. Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
    114. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
    115. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
    116. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
    117. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
    118. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
    119. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
    120. Hoạt động của nhà xuất bản
    121. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
    122. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
    123. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
    124. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
    125. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
    126. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
    127. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
    128. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
    129. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
    130. Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
    131. Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
    132. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
    133. Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
    134. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
    135. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
    136. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
    137. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
    138. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
    139. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
    140. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
    141. Hoạt động của trường chuyên biệt
    142. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
    143. Kiểm định chất lượng giáo dục
    144. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
    145. Khai thác thủy sản
    146. Kinh doanh thủy sản
    147. Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
    148. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
    149. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
    150. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
    151. Đăng kiểm tàu cá
    152. Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
    153. Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
    154. Nuôi động vật rừng thông thường
    155. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
    156. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
    157. Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
    158. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
    159. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
    160. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
    161. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
    162. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
    163. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
    164. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
    165. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
    166. Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
    167. Kinh doanh chăn nuôi trang trại
    168. Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
    169. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    170. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
    171. Kinh doanh phân bón
    172. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
    173. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
    174. Kinh doanh giống thủy sản
    175. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
    176. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
    177. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
    178. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
    179. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
    180. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
    181. Kinh doanh dược
    182. Sản xuất mỹ phẩm
    183. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
    184. Kinh doanh trang thiết bị y tế
    185. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
    186. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
    187. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
    188. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
    189. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
    190. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
    191. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
    192. Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
    193. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
    194. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
    195. Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
    196. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
    197. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
    198. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
    199. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
    200. Kinh doanh dịch vụ lưu trú
    201. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
    202. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    203. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
    204. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
    205. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
    206. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
    207. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
    208. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
    209. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
    210. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
    211. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
    212. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
    213. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
    214. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
    215. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
    216. Khai thác khoáng sản
    217. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
    218. Nhập khẩu phế liệu
    219. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
    220. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
    221. Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
    222. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
    223. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
    224. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
    225. Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
    226. Kinh doanh vàng
    227. Hoạt động in, đúc tiền

Trên đây là nội dung tư vấn của đội ngũ Luật sư Công ty Luật FBLAW về ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Để hiểu rõ hơn về những quy định trên cũng như những vẫn đề liên quan đến ngành nghề kinh doanh có điều kiện, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Công ty Luật FBLAW để được tư vấn và hỗ trợ.

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:

  • Hotline: 038.595.3737
  • Email: tuvanfblaw@gmail.com
  • Fanpage: Công ty Luật FBLAW
  • Địa chỉ: 45 Đàm Văn Lễ, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An