Mẫu hợp đồng thuê nhà mới nhất năm 2023 là hợp đồng dân sự thông dụng, theo đó bên cho thê nhà có nghĩa vụ giao nhà cho bên thuê sử dụng trong thời hạn thoả thuận; và bên thuê nhà có nghĩa vụ trả tiền thuê nhà theo thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật.
Vậy đặc điểm của hợp đồng thuê nhà là gì? Mẫu hợp đồng thuê nhà mới nhất năm 2023 như thế nào? Hãy cùng Công ty Luật FBLAW tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
1. Đặc điểm của hợp đồng thuê nhà
- Hợp đồng thuê nhà là hợp đồng có đền bù. Trong đó, một bên nhận được lợi ích từ bên kia chuyển giao thì phải chuyển giao lại cho bên kia một lợi ích tương ứng.
- Hợp đồng thuê nhà là hợp đồng song vụ. Theo đó, hợp đồng sẽ làm phát sinh quan hệ nghĩa vụ giữa các bên tham gia hợp đồng, mà trong quan hệ đó mỗi bên đều đó nghĩa vụ với nhau. Do đó quyền của bên cho thuê tương ứng nghĩa vụ của bên thuê và ngược lại.
- Hợp đồng thuê nhà là hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản. Bên thuê có quyền sử dụng nhà cho thuê trong một thời hạn nhất định theo thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật.
>>>>> Xem thêm: Hợp đồng mua bán nhà đất mới nhất
2. Mẫu hợp đồng thuê nhà mới nhất năm 2023
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
..…….., ngày……..tháng……..năm………
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
– Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
– Căn cứ vào sự thoả thuận và thống nhất của hai bên;
Hôm nay, ngày…….tháng……….năm….., tại địa chỉ ………………………………….
Chúng tôi gồm:
BÊN CHO THUÊ (BÊN A)
Ông/Bà: Sinh ngày:
Nơi đăng ký HKTT:
CMND số:
Ngày cấp:
Nơi cấp:
BÊN THUÊ (BÊN B)
Ông/Bà: Sinh ngày:
Nơi đăng ký HKTT:
CMND số:
Ngày cấp:
Nơi cấp:
Hai bên cùng thoả thuận và thống nhất ký kết hợp đồng này với các điều khoản cụ thể như sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
1.1. Bên B đồng ý thuê và Bên A đồng ý cho thuê căn nhà tại…….., cụ thể thông tin như sau:
– Tổng diện tích sử dụng:
– Tổng diện tích cho thuê:
– Trang thiết bị kèm theo:
– Giấy tờ kèm theo: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ……
1.2. Mục đích thuê: Thuê để để ………………………..
ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ
2.1. Bên A cam kết cho Bên B thuê nhà với thời hạn là ………. kể từ ngày ………. đến ngày ………..
2.2. Hết thời hạn thuê nêu trên, nếu hai bên có nhu cầu và mong muốn tiếp tục thực hiện hợp đồng thì hai bên sẽ cùng nhau thỏa thuận ký kết hợp đồng mới hoặc gia hạn hợp đồng này.
2.3. Khi hết hạn hợp đồng mà hai bên không tiếp tục ký kết hợp đồng mới thì Bên B phải trả lại nhà cho Bên A ngay khi chấm dứt hợp đồng thuê nhà.
ĐIỀU 3: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
3.1. Giá thuê
– Giá thuê hàng tháng: ………..VNĐ/tháng (Bằng chữ: ………..)
– Tiền điện: …… VNĐ/số
– Tiền nước: …… VNĐ/m3
3.2. Giá thuê trên được giữ ổn định trong suốt thời gian thuê; nếu có thay đổi các bên sẽ thống nhất bằng một văn bản khác.
3.3. Giá trên không bao gồm VAT và không bao gồm toàn bộ các loại thuế/phí phát sinh liên quan đến hợp đồng này.
3.4. Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán
– Phương thức thanh toán: Việc thanh toán tiền thuê nhà theo hợp đồng này được thực hiện bằng đồng Việt Nam theo hình thức trả trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng.
– Thời hạn thanh toán: Toàn bộ tiền thuê nhà sẽ được Bên B thanh toán ……. tháng/lần và được thanh toán vào các ngày từ ….. đến ….. của tháng đầu kì thanh toán.
ĐIỀU 4: ĐIỀU KHOẢN ĐẶT CỌC
4.1. Bên B phải đặt cọc trước cho Bên A số tiền là …………..VNĐ.
4.2. Vào thời điểm chấm dứt hợp đồng, Bên A phải hoàn lại cho Bên B số tiền đặt cọc sau khi đã khấu trừ các chi phí để khắc phục thiệt hại (nếu có).
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
5.1. Quyền của Bên A
a) Nhận tiền thuê nhà đầy đủ và đúng hạn theo Điều 03 của hợp đồng;
b) Có quyền yêu cầu Bên B dọn dẹp, vận chuyển tài sản, trang thiết bị của mình trước khi chấm dứt hợp đồng;
c) Được bồi thường thiệt hại thực tế nếu Bên A làm hư hỏng tài sản thuê;
d) Các quyền khác theo quy định của Pháp luật.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A
a) Bàn giao nhà cho Bên B đúng diện tích sử dụng cùng các trang thiết bị kèm theo (nếu có) ngay sau khi ký hợp đồng. Số lượng, chủng loại và chất lượng các thiết bị được ghi trong biên bản bản giao kèm theo hợp đồng thuê nhà này với chữ ký của hai bên;
b) Cam kết tài sản thuê là tài sản hợp pháp của Bên A, không có bất kỳ tranh chấp hay khiếu nại nào;
c) Hướng dẫn Bên B thực hiện các quy tắc sinh hoạt, nội quy công cộng tại địa điểm thuê;
d) Sửa chữa tài sản thuê khi tài sản thuê bị hư hỏng/xuống cấp mà không do lỗi của Bên B trong thời hạn …….. ngày kể từ ngày Bên B yêu cầu sửa chữa, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;
đ) Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật
ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
6.1. Quyền của Bên B
a) Nhận bàn giao tài sản thuê theo đúng thoả thuận trong hợp đồng và có quyền sử dụng tài sản thuê theo đúng mục đích của Bên B;
b) Có quyền đề nghị Bên A sửa chữa tài sản thuê kịp thời khi tài sản thuê bị hư hỏng/xuống cấp mà không do lỗi của Bên B. Riêng hệ thống đèn thắp sáng và quạt khi hư hỏng thì Bên B tự thay thế;
c) Có quyền thông báo và yêu cầu Bên A tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa tài sản thuê đối với phần diện tích xây dựng bị hư hỏng, giảm chất lượng theo thời gian hoặc do thiên tai, do sự kiện bất khả kháng hoặc các trường hợp không do lỗi của Bên B;
d) Được quyền cho bên thứ ba thuê lại tài sản thuê sau khi được sự đồng ý của Bên A;
đ) Các quyền khác theo quy định của Pháp luật.
6.2. Nghĩa vụ của Bên B
a) Trả đủ, đúng hạn tiền thuê nhà theo quy định tại Điều 03 của hợp đồng;
b) Giữ gìn tài sản thuê và chịu trách nhiệm sửa chữa những hư hỏng do mình gây ra;
c) Thanh toán các khoản phí, lệ phí theo quy định của pháp luật phát sinh trong quá trình sử dụng tài sản thuê kể từ thời điểm được nhận bàn giao tài sản thuê (như phí vệ sinh, phí phục vụ, phí bảo vệ, tiền điện nước…);
d) Chịu trách nhiệm giữ gìn an ninh trật tự và tôn trọng các quy tắc sinh hoạt công cộng;
đ) Trong trường hợp muốn sữa chữa, nâng cấp, thay đổi kết cấu của tòa nhà phải được sự đồng ý của Bên A;
e) Các nghĩa vụ khác theo quy định của Pháp luật.
ĐIỀU 7: TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
7.1. Hai bên đồng ý coi các trường hợp sau là trường hợp bất khả kháng và theo đó, các bên không phải chịu trách nhiệm về việc chậm trễ đối với cam kết của các bên:
a) Pháp luật, chính sách của nhà nước thay đổi;
b) Thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh;
c) Các trường hợp khác do Pháp luật quy định.
7.2. Mọi tranh chấp liên quan đến hợp đồng này trước hết sẽ được giải quyết thông qua thương lượng và hoà giải giữa các bên. Nếu tranh chấp không giải quyết được thông qua hoà giải thì các bên nhất trí rằng một trong các bên có quyền đưa ra giải quyết tại Toà án nhân dân có thẩm quyền.
ĐIỀU 8: CAM KẾT CHUNG
8.1. Các bên cam kết vào thời điểm ký kết hợp đồng này, người đại diện ký kết hợp đồng của các bên có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, hoàn toàn tự nguyện tham gia và cam kết tuân thủ mọi quy định của hợp đồng này.
8.2. Các bên cam kết có đủ tư cách theo quy định của pháp luật hiện hành để ký kết và thực hiện đúng như các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
9.1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng phải được lập thành văn bản có chữ ký xác nhận của các bên.
9.2. Hợp đồng được lập thành 02 bản, có giá trị như nhau, mỗi bản …….. trang, mỗi bên giữ 01 bản để thực hiện./.
BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trên đây là nội dung tư vấn của Công ty Luật FBLAW về Mẫu hợp đồng thuê nhà mới nhất năm 2021. Để hiểu rõ hơn về những quy định trên cũng như những vấn đề liên quan đến hợp đồng, Quý khách hàng vui lòng liên hệ tới Công ty Luật FBLAW để được tư vấn và hỗ trợ.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
- Hotline: 038.595.3737 & 0973.087.987
- Fanpage: Công ty Luật FBLAW
- Địa chỉ: 45 Đàm Văn Lễ, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An