Hiện nay, tất cả biển số xe kinh doanh vận tải đều là biển số xe màu vàng, do đó đối với chủ xe kinh doanh vận tải trước đây được cấp biển số xe nền trắng làm cần tiến hành đổi biển số xe sang biển màu vàng. Vậy đơn xin đổi sang biển số xe vàng là gì? Các trường hợp cần đổi biển số xe vàng? Trình tự đổi sang biển số vàng? Hồ sơ đổi sang biển số vàng? Mẫu đơn xin đổi sang biển số vàng?
Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về vấn đề này, đội ngũ Công ty luật FBLAW xin gửi đến quý khách hàng bài viết sau. Nếu còn bất cứ thắc mắc, Quý khách hàng vui lòng liên hệ 0973.098.987 & 038.595.3737 để được tư vấn và hỗ trợ
1. Đơn xin đổi sang biển số xe vàng là gì?
Theo quy định tại Điều 3 Nghị định 10/2020/NĐ-CP kinh doanh vận tải bằng xe ô tô là việc thực hiện ít nhất một trong các công đoạn chính của hoạt động vận tải (trực tiếp điều hành phương tiện, lái xe hoặc quyết định giá cước vận tải) để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên đường bộ nhằm mục đích sinh lợi.
Từ 1/8/2020 Thông tư 58/2020/TT-BCA có hiệu lực, yêu cầu đối với xe kinh doanh vận tải là biển số xe màu, xe đang hoạt động kinh doanh vận tải trước ngày thông tư này có hiệu lực, thực hiện đổi sang biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z
Đơn xin đổi sang biển số xe vàng là văn bản yêu cầu, đề nghị của chủ xe kinh doanh vận tải gửi đến cơ quan có thẩm quyền để chuyển đổi màu biển số xe theo quy định pháp luật.
>>> Xem thêm: Xin giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm mới nhất
2. Các trường hợp cần đổi biển số xe màu vàng
Mọi xe ô tô được sử dụng với mục đích kinh doanh vận tải trước ngày 01/08/2020 đều phải tiến hành đổi sang biển số vàng. Các xe ô tô kinh doanh vận tải bao gồm:
– Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
– Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt theo tuyến cố định
– Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi
– Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng
– Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô
– Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
3. Hồ sơ cấp đổi biển số xe
- Giấy khai đăng kí xe theo mẫu 01 ban hành kèm theo nghị định 58/2020/NĐ-CP
- Giấy tờ xe: giấy chứng nhận đăng kí xe
- Giấy tờ của chủ xe bao gồm:
Nếu chủ xe là người Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc Sổ hộ khẩu
Nếu chủ xe là người Việt Nam định cư ở nước ngoài về sinh sống, làm việc tại Việt Nam: Xuất trình Sổ tạm trú hoặc Sổ hộ khẩu hoặc Hộ chiếu (còn giá trị sử dụng) hoặc giấy tờ khác có giá trị thay Hộ chiếu.
Nếu Chủ xe là người nước ngoài:
a) Người nước ngoài làm việc trong các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế: Giấy giới thiệu của Cục Lễ tân Nhà nước hoặc Sở Ngoại vụ và xuất trình Chứng minh thư ngoại giao hoặc Chứng minh thư công vụ (còn giá trị sử dụng);
b) Người nước ngoài làm việc, học tập ở Việt Nam: Xuất trình thị thực (visa) thời hạn từ một năm trở lên hoặc giấy tờ khác có giá trị thay visa.
Nếu chủ xe là cơ quan, tổ chức Việt Nam: Xuất trình thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân của người đến đăng ký xe. Xe doanh nghiệp quân đội phải có Giấy giới thiệu do Thủ trưởng Cục Xe – Máy, Bộ Quốc phòng ký đóng dấu
4. Trình tự, thủ tục cấp đổi biển số xe:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ cần thiết
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Công an cấp huyện
Bước 3: Xuất trình giấy tờ cá nhân và điền vào tờ khai theo mẫu
Bước 4: Bấm biển số xe mới
Bước 5: Trả biển ngay khi hồ sơ đăng ký xe hợp lệ. Trường hợp phải chờ sản xuất biển số thì thời gian đổi lại không quá 7 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
>>> Xem thêm: Mẫu đơn xin xác nhận tạm trú
5. Mẫu đơn đổi biển số xe màu vàng
Cá nhân, tổ chức khi có đề nghị cấp đổi biển số xe, tiến hành soạn thảo đơn đổi biển số xe màu vàngchính là giấy khai đăng kí xe theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA Ngày 16/6/2020 của Bộ Công an
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Mẫu số 01
|
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
(Vehicle registation declaration)
A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)
Tên chủ xe: ………………………………………………………….. Năm sinh: ……………………….………………..……………….. | ||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………..………………..……… | ||||||||||||||||||||||||
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe |
|
|||||||||||||||||||||||
Cấp ngày …../…../…..; tại: ……………………………………………………………………………….…………..………………..……. | ||||||||||||||||||||||||
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục |
|
|||||||||||||||||||||||
cấp ngày …../…../…..; tại: ……………………………………………………………………………………………..………………..……. | ||||||||||||||||||||||||
Điện thoại của chủ xe |
|
Email: ……………….……..……. | ||||||||||||||||||||||
Điện thoại của người làm thủ tục |
|
Email: ………………..………….. | ||||||||||||||||||||||
Số hóa đơn điện tử |
|
Mã số thuế |
|
|||||||||||||||||||||
Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ |
|
Cơ quan cấp: ………………..… | ||||||||||||||||||||||
Số tờ khai hải quan điện tử |
|
Cơ quan cấp: ………………..………. | ||||||||||||||||||||||
Số sêri Phiếu KTCLXX |
|
Cơ quan cấp: ……………..………….. | ||||||||||||||||||||||
Số giấy phép kinh doanh vận tải |
|
cấp ngày …/…/… tại…………..……… | ||||||||||||||||||||||
Số máy 1 (Engine N0): |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Số máy 2 (Engine N0): |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Số khung (Chassis N0): |
|
Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
Loại xe: ……………….; Màu sơn: ………….; Nhãn hiệu: …………..; Số loại: ………………………………………………………
Đăng ký mới □ Đăng ký sang tên □ Đăng ký tạm thời □
Đổi lại, cấp lại đăng ký xe □ Lý do: …………………………………………………………………………………………………….
Đổi lại, cấp lại biển số xe □ Lý do: ………………………………………………………………………………………………….….
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).
……….., ngày (date)…..tháng…..năm…..
|
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
BIỂN SỐ CŨ: …………………………………………..; BIỂN SỐ MỚI: …………………………………………………………………..
Nơi dán bản chà số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
Kích thước bao: Dài ………./………… m; Rộng ………………..….m; Cao ………..……..m
Khối lượng bản thân: …………………..kg; Kích cỡ lốp: ……………………………………..……………….……………….…………
Màu sơn: ………………….; Năm sản xuất: …………………; Dung tích xi lanh: ………..cm3
Khối lượng hàng chuyên chở: ……………………….; Khối lượng kéo theo: ……………..kg
Kích thước thùng: …………………………………..mm; Chiều dài cơ sở: ……………….mm
Số chỗ ngồi: …………………………..; Đứng: ……………………; Nằm: ………………………………….……………….………….
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT | LOẠI CHỨNG TỪ | CƠ QUAN CẤP | SỐ CHỨNG TỪ | NGÀY CẤP |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 |
……, ngày..…tháng…..năm…..
|
|
|
C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
Xác nhận chủ xe: ……………………………………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………….; Email: …………………………………………………………………………
Đã khai báo hồi: …….giờ……..phút; Ngày……..tháng…….năm……..;Tại: ………………………………………………………………
Về các nội dung sau (3): …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………
……, ngày..…tháng…..năm…..
|
……, ngày..…tháng…..năm…..
|
________________
(1) ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;
(2) ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.
(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo. (4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).
Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn về Đơn xin đổi sang biển số vàng của Công ty luật FBLAW. Để bảo vệ tốt nhất quyền và lợi ích hợp pháp của mình, Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với Công ty luật FBLAW để được tư vấn và hỗ trợ.
Liên hệ với FBLAW theo thông tin sau:
- Điện thoại: 0973.098.987- 038.595.3737
- Fanpage: Công ty Luật FBLAW
- Địa chỉ: 48 Ngô Quyền, Phường Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
- Trụ sở chính: 45 Đàm Văn Lễ, phường Trường Thi, Thành Phố Vinh, tỉnh Nghệ An